Cách cúng sao giải hạn hàng tháng
Theo bảng sao chiếu mệnh 2021 thì tuỳ theo độ tuổi của mỗi người sẽ có sao chiếu mệnh tốt hay xấu. Nếu gặp sao xấu thì người đó sẽ làm lễ cúng sao giải hạn. Vậy việc làm này có ý nghĩa gì, cách cúng sao giải hạn hàng tháng và cách tính sao chiếu mệnh cho tuổi của mình như nào…tất tần tật sẽ được Thánh Cúng giải mã chi tiết với bạn trong bài viết sau đây.
Mục lục bài viết
Ý nghĩa cúng dâng sao giải hạn
Theo tín ngưỡng dân gian của người Việt thì đầu năm mới thường lên chùa cầu may và tìm cách cúng sao giải hạn hàng tháng để mong cầu những điều tốt đẹp đến với mình trong cả năm dài.
Theo đó, nếu trong năm âm lịch đó mà người nào có sao xấu chiếu mệnh thì họ sẽ làm nghi thức cúng dâng sao giải hạn đầu năm và hàng tháng tại chùa nhằm mong muốn giảm nhẹ vận hạn trên tuổi của mình.
Cúng dâng sao giải hạn nhằm cầu xin Thần thánh phù hộ cho bản thân, phù hộ cho gia đình luôn khỏe mạnh, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, giảm nhẹ những tai ương và bình an.
Cách cúng sao giải hạn hàng tháng
Sẽ có nhiều người lựa chọn cúng sao giải hạn trên chùa tuy nhiên việc cúng ở chùa hay tại nhà đều như nhau vì cơ bản điều cần nhất là lòng thành kính. Ngoài ra, bạn chỉ cần sắm sửa đầy đủ lễ vật và thực hiện đúng quy trình thì cách cúng sao giải hạn hàng tháng sẽ thật dễ dàng và nhanh gọn ở khi thực hiện tại nhà.
Cách cúng sao giải hạn không quá khó, bạn chỉ cần lưu ý vài điều sau:
- Chuẩn bị đầy đủ lễ vật cúng và mâm cúng đúng với tiêu chuẩn cơ bản.
- Quan tâm đến màu sắc bài vị vì tuổi nam và tuổi nữ sẽ khác nhau.
- Cách bố trí nến dâng sao giải hạn đúng chuẩn.
- Chuẩn bị bài khấn cúng sao giải hạn.
Sẽ không quá khó nếu khi bạn thực hiện cúng sao giải hạn và lưu ý những điều này. Và bạn hoàn toàn thực hiện được tại nhà hàng tháng mà không cần đến sự trợ giúp của ai khác.
Bảng tra cứu sao hạn chiếu mệnh năm 2021
Chắc chắn có nhiều người đang thắc mắc, năm 2021 này tuổi của mình sẽ có sao chiếu mệnh xấu hay tốt, cách cúng sao giải hạn hàng tháng và cách tính như nào là chính xác nhất. Chúng tôi không dài dòng, khó hiểu mà đi thằng vào chi tiết cho từng tuổi và bạn dễ dàng tìm được tuổi của mình trong danh sách chi tiết dưới đây
Sao hạn 2021 cho người tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1960 | Canh Tý | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1972 | Nhâm Tý | Thái Dương – Tán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
1984 | Giáp Tý | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1996 | Bính Tý | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2008 | Mậu Tý | Thái Dương – Tán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1949 | Kỷ Sửu | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1961 | Tân Sửu | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1973 | Quý Sửu | Thái Bạch – Tán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tiền |
1985 | Ất Sửu | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1997 | Đinh Sửu | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1950 | Canh Dần | Mộc Đức – Huỳnh Tiền | Thủy Diệu – Tán Tận |
1962 | Nhâm Dần | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1974 | Giáp Dần | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Tam Kheo |
1986 | Bính Dần | Mộc Đức – Huỳnh Tiền | Thủy Diệu – Tán Tận |
1998 | Mậu Dần | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1951 | Tân Mão | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1963 | Quý Mão | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
1975 | Ất Mão | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1987 | Đinh Mão | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1999 | Kỷ Mão | Thái Dương – Tán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1952 | Nhâm Thìn | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1964 | Giáp Thìn | Thái Bạch – Tán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tiền |
1976 | Bính Thìn | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1988 | Mậu Thìn | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2000 | Canh Thìn | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1953 | Quý Tỵ | Vân Hớn – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
1965 | Ất Tỵ | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1977 | Đinh Tỵ | Mộc Đức – Huỳnh Tiền | Thủy Diệu – Tán Tận |
1989 | Kỷ Tỵ | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
2001 | Tân Tỵ | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1954 | Giáp Ngọ | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
1966 | Bính Ngọ | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1978 | Mậu Ngọ | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1990 | Canh Ngọ | Thái Dương – Tán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
2002 | Nhâm Ngọ | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hớn – Thiên Tinh |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1955 | Ất Mùi
|
Thái Bạch – Tán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tiền |
1967 | Đinh Mùi | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1979 | Kỷ Mùi | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1991 | Tân Mùi | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
2003 | Quý Mùi | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1955 | Bính Thân | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1968 | Mậu Thân | Mộc Đức – Huỳnh Tiền | Thủy Diệu – Tán Tận |
1979 | Canh Thân | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1991 | Nhâm Thân | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
2004 | Giáp Thân | Mộc Đức – Huỳnh Tiền | Thủy Diệu – Tán Tận |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1956 | Đinh Dậu | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1969 | Kỷ Dậu | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1980 | Tân Dậu | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1993 | Quý Dậu | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
2005 | Ất Dậu | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1957 | Mậu Tuất | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1970 | Canh Tuất | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1981 | Nhâm Tuất | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
1994 | Giáp Tuất | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
2006 | Bính Tuất | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Sao hạn 2021 cho người tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn – Nam mạng | Sao hạn – Nữ mạng |
1947 | Đinh Hợi
|
Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Tán Tận |
1971 | Tân Hợi | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1983 | Quý Hợi | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1995 | Ất Hợi | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Tán Tận |
Kết luận
Kiến thức và cách cúng sao giải hạn hàng tháng cũng không hề quá khó và bạn hoàn toàn thực hiện việc này tại nhà một cách dễ dàng. Vì thế chỉ cần tham khảo kỹ bài viết này, bạn sẽ yên tâm và tự tin hơn khi làm lễ cúng.
Thanhcung.com ra đời nhằm giải mã những thắc mắc của người Việt về các lễ cúng truyền thống trong năm. Hãy theo dõi chúng tôi mỗi ngày để không bỏ lỡ những bài viết hot nhất và không thể kiếm được ở bất cứ đâu.
Chúc bạn và gia đình luôn mạnh khoẻ và gặp niềm vui trong cuộc sống!